Báo giá cửa kính thủy lực chính hãng trên thị trường Hà Nội
Cửa thủy lực rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Rất nhiều khách hàng và các chủ đầu tư lựa chọn sử dụng cửa thủy lực cho công trình của mình. Chúng có những ưu điểm vượt trội hơn rất nhiều so với những loại cửa khác. Cửa thủy lực có khả năng cách âm, cách nhiệt, và chịu lực khá tốt. Chúng có thể xoay đến góc 180 độ theo hai chiều thuận tiện cho người sử dụng. Cửa thủy lực thường dùng kính cường lực trong suốt hoặc trong mờ nên tạo cảm giác không gian rất mở. Cũng khiến cho khách hàng và người muốn đi qua có cảm giác yên tâm hơn. Tuy nhiên, cửa thủy lực chỉ nên sử dụng với những không gian đủ rộng cho góc mở của nó. Hiện nay cũng có những cửa thủy lực 90 độ một chiều mở. Thông thường các chủ đầu tư xây dựng nên để cửa theo chế độ ra ngoài trong trường hợp cần sử dụng không gian bên trong. Nhưng nếu cửa có tư thế mở được hướng vào trong tức là người bên ngoài được đẩy cửa vào thì sẽ tạo được cảm giác thoải mái cho người vào cửa.
Giá cửa thủy lực trên thị trường hiện nay cao hơn so với một số loại cửa thông thường khác. Tuy nhiên, rất khó để đưa ra so sánh. Bởi vì chỉ tính đến việc mục đích sử dụng của chúng khác nhau đã khó lòng đưa ra tính toàn hơn thua. Ưu điểm của chúng cũng có những khác biệt hoàn toàn nên rất khó để so sánh. Cửa kính thủy lực thích hợp cho những không gian mở trong khi các loại cửa gỗ, cửa nhựa, cửa thép lại phù hợp cho những không gian riêng. Báo giá cửa thủy lực và các loại phụ kiện nói chung trên thị trường như sau:
Bảng giá cửa kính thủy lực.
STT |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Đơn giá (vnđ) |
1 |
Kính cường lực 5mm |
m2 |
400,000 |
2 |
Cửa kính cường lực 8mm |
m2 |
550,000 |
3 |
Cửa kính cường lực 10mm |
m2 |
650,000 |
4 |
Cửa kính cường lực 12mm |
m2 |
750,000 |
5 |
Cửa kính cường lực 15mm |
m2 |
1,450,000 |
6 |
Kính dán an toàn 6.38mm |
m2 |
380,000 |
7 |
Kính dán an toàn 8.38mm |
m2 |
600,000 |
8 |
Kính dán an toàn 10.38mm |
m2 |
700,000 |
|
Phụ kiện cửa kính thủy lực |
|
|
9 |
Bản lề sàn |
Cái |
1,150,000 |
10 |
Kẹp trên |
Cái |
250,000 |
11 |
Kẹp dưới |
Cái |
250,000 |
12 |
Khóa sàn |
Cái |
380,000 |
13 |
Kẹp L |
Cái |
350,000 |
14 |
Kẹp ty |
Cái |
300,000 |
15 |
Ngỗng chế |
Cái |
90,000 |
16 |
Tay nắm inox, đá, thủy tinh |
Cái |
350,000 |
17 |
Đế sập nhôm 38 |
Cái |
40,000 |
Báo giá cửa thủy lực trên đây là báo giá chung cho các sản phẩm kính và phụ kiện cửa thủy lực tại thời điểm hiện nay. Các bạn có thể tham khảo tại một số website của các đơn vị cung cấp các sản phẩm dịch vụ lắp đặt cửa thủy lực như: công ty TNHH sản xuất thương mại và xây dựng Việt Phong.
Viết bình luận
Bạn đã gửi bình luận thành công. Xin cảm ơn!